Thực đơn
Hươu_cao_cổ Từ nguyênTên khoa học camelopardalis là từ tiếng Latin.[4] "Camelopard" là một tên tiếng Anh cổ chỉ hươu cao cổ và là từ kết hợp giữa camel (lạc đà) và leopard (báo hoa mai).[5][6]
Kameelperd là tên của con vật trong tiếng Afrikaans.[7] Hươu cao cổ trong vài ngôn ngữ châu Phi: ekorii (Ateso), kanyiet (Elgon), nduida (Gikuyu), tiga (Kalenjin và Luo), ndwiya (Kamba), nudululu (Kihehe), ntegha (Kinyaturu), ondere (Lugbara), etiika (Luhya), kuri (Ma'di), oloodo-kirragata hay olchangito-oodo (Maasai), lenywa (Meru), hori (Pare), lment (Samburu) và twiga (Swahili và các tên khác) ở phía đông châu Phi;[8]:329 và tutwa (Lozi), nthutlwa (Shangaan), indlulamitsi (Siswati), thutlwa (Sotho), thuda (Venda) và ndlulamithi (Zulu) ở phía nam.[7]
Thực đơn
Hươu_cao_cổ Từ nguyênLiên quan
Hươu Hươu cao cổ Hươu sao Hươu đùi vằn Hươu la Hươu đuôi đen Hươu đỏ Hươu cao cổ phương bắc Hươu đuôi trắng Hươu trắngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hươu_cao_cổ http://www.britannica.com/EBchecked/topic/1052790 http://www.britannica.com/EBchecked/topic/234140 http://medieval_terms.enacademic.com/615/Camelopar... http://www.merriam-webster.com/dictionary/camelopa... http://www.nytimes.com/2016/09/09/science/a-quadru... http://www.voatiengviet.com/a/huou-cao-co-thuoc-bo... http://www.perseus.tufts.edu/hopper/text?doc=Perse... http://animaldiversity.ummz.umich.edu/site/account... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwta...